Khu công nghiệp Quế Võ II.

1. Dự án: Khu công nghiệp Quế Võ II.
 
2. Đơn vị phát triển hạ tầng: Công ty cổ phần đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp Quế Võ-IDICO (IDICO-QUEVO)
 
3. Thông tin chung:
Khu công nghiệp nằm tại xã Ngọc xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Tiếp giáp Phía Bắc khu công nghiệp giáp xã Ngọc Xá, phía Đông giáp Cầu Tự, phía Tây giáp xã Đào Viên, phía Nam giáp mương tưới tiêu Châu Cầu và đường QL 18 đi Phả Lại.

Nằm về phía Bắc quốc lộ 18, cách quốc lộ 1A 15km KCN Quế Võ II vị trí thuận lợi ra các cảng biển, sân bay Nội Bài, cửa khẩu Hữu Nghị và đặc biệt có thể vận chuyển hàng hóa bằng đường sông.
  • Cách thủ đô Hà Nội 50 km
  • Cách sân bay quốc tế Nội Bài 50 km
  • Cách cảng biển Hải Phòng 100 km
  • Cách cảng biển Cái Lân 98 km
     
4. Quy mô KCN : Tổng diện tích 572,54 ha chia làm 2 giai đoạn:
  • Giai đoạn 1: 272,54 ha
  • Giai đoạn 2: 300 ha
     
5. Thời gian hoạt động:  50 năm (2007 – 2057)
 
6. Hình thức cho thuê:
  • Đất đã có cơ sở hạ tầng
  • Cho thuê và thuê mua nhà xưởng tiêu chuẩn
     
7. Lợi thế cạnh tranh:
  • Hệ thống giao thông thuận tiện
  • Hệ thống cơ sở hạ tầng đồng bộ, hiện đại
  • Giá cả cạnh tranh
     
8. Quy định về xây dựng trong KCN:
  • Cao trình nền nhà máy tối thiểu so với mặt nước biển +4.2m
  • Diện tích xây dựng nhà máy 65% tổng diện tích đất thuê
  • Tường rào nhà máy cao 2m – 2.2m
  • Khoảng cách tối thiểu từ tường rào đến phạm vi xây dựng công trình 5m, Khoảng cách tối thiểu từ đường nội bộ đến phạm vi xây dựng 6m.
     
9. Giá cho thuê đất và giá phí:
  • Giá cho thuê đất 45 – 51 USD/m2, tùy vị trí lô đất (tùy theo vị trí, chưa bao gồm VAT).
  • Phí quản bảo dưỡng cơ sở hạ tầng 0.35 USD/m2/năm
  • Giá điện (VND /kWh)
  • Điện áp từ 22KV đến dưới 110KV
  • Theo thông tư 17/2012/TT-BTC  ngày 29 tháng 06 năm 2012 quy định giá bán điện năm 2012: (chưa bao gồm VAT):
  • Giờ bình thường: 1184 Đồng/KWh
  • Giờ cao điểm: 2156 Đồng/KWh
  • Giờ thấp điểm: 746 Đồng/KWh
  • Phí sử dụng các dịch vụ phụ (điện thoại, fax, internet…) Tùy theo quy định của đơn vị cung cấp vào từng thời điểm.
     
10. Lao động:
  • Dân số tỉnh Bắc Ninh: Hơn 1.000.000 người
  • Số người trong độ tuổi lao động chiếm 63%, khoảng hơn 600.000 người.
  • Mức lương:
    - Lao động phổ thông: lương tối thiểu 80 USD/người/tháng
    - Lương trung bình thực tế 100 USD/người/tháng 
    - Kỹ sư/nhân viên văn phòng 150-200 USD/người/tháng
    - Cán bộ quản lý:Theo thỏa thuận
  • Bảo hiểm xã hội: 24% (DN: 18%, NLĐ: 6%)
  • Bảo hiểm y tế: 4,5% (DN: 2,5%, NLĐ: 2%)
  • Bảo hiểm thất nghiệp: 3% (DN:1%, NLĐ:1%, NN hỗ trợ:1%).
     
11. Các chính sách ưu đãi:
  • Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệpTheo quy định của Nhà nước Miễn thuế XNK:
  • Đối với thiết bị, máy móc (phụ tùng đi kèm), phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ, vật tư xât dựng trong nước chưa sản xuất được.
  • Dự án đặc biệt khuyến khích đầu tư, dự án sản xuất linh kiện, phụ tùng cơ khí, điện, điện tử được miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu trong 05 năm đầu tiên kể từ khi sản xúât kinh doanh
  • Nguyên liệu, phụ tùng, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu
  • Miễn thuế VAT: Đối với trường hợp nhập khẩu thiết bị, máy móc, phương tiện chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ thuộc loại trong nước chưa sản xuất được. Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài Thuế suất: 0%.
     
12. Những hỗ trợ từ công ty phát triển hạ tầng KCN
  • Hỗ trợ trong việc làm thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận đầu tư
  • Hỗ trợ làm thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
  • Hỗ trợ trong việc tổ chức lễ động thổ, khánh thành nhà máy của NĐT
     

Related Product :

Đăng nhận xét

 
Support : Creating Website | Johny Template | Mas Template
Copyright © 2011. BẮC NINH - ĐIỂM ĐẾN CỦA NHÀ ĐÂU TƯ - All Rights Reserved
Template Created by Creating Website Published by Mas Template
Proudly powered by Blogger